Đề cương môn học: Luật và Chính sách thực phẩm - Ngành ĐBCL-ATTP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
![]()
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Học phần lý thuyết)
Học phần: Luật và chính sách thực phẩm Số tín chỉ: 3 TC Mã số: FLP331 Ngành: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
Thái Nguyên, 2021 |

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN KHOA: CNSH-CNTP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Thái Nguyên, ngày tháng 6 năm 2019
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
I. Thông tin chung về học phần
- Tên môn học: Luật và chính sách thực phẩm
- Tên tiếng anh: Food Law and Food Policy
- Mã số học phần: FBC331
- Số tín chỉ: 3 TC
- Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần học trước: Nguyên lý an toàn thực phẩm và hệ thống thống quản lý chất lượng
Học phần song hành: Không
- Phân bố thời gian: 3 tín chỉ (45 tiết/0 tiết/90 tiết)
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh Tiếng Việt:
II. Thông tin về giảng viên
2.1. Giảng viên 1:
< >Họ và tên: Đinh Thị Kim Hoa Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹBộ môn: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmKhoa: Công nghệ sinh học và Công nghệ Thực phẩmĐiện thoại: 0983 844 268Email:dinhthikimhoa@tuaf.edu.vnĐiện thoại: 0983 844 268 Email: dinhthikimhoa@tuaf.edu.vn Link hồ sơ khoa học của giảng viên: https://mysite.tuaf.edu.vn/dinhthikimhoaTốt nghiệp ngành Công nghệ Thực phẩm trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2008 và hoàn thành chương trình Thạc sĩ khoa học Công nghệ Thực phẩm năm 2010 tại trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Hiện tại (tháng 3/2023) đang là NCS ngành Hóa học các hợp chất Thiên nhiên, tại Học viện Khoa học Việt Nam. Các hướng nghiên cứu chính: Biến đổi hoá sinh trong quá trình bảo quản, chế biến các sản phẩm thực phẩm; Tách chiết và nghiên cứu hoạt tính của các hoạt chất tự nhiên có trong nguyên liệu thực phẩm, thảo dược; Các kỹ thuật phân tích hoá sinh; Phát triển sản phẩm thực phẩm; Họ và tên: Lưu Hồng Sơn Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹBộ môn: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmKhoa: Công nghệ sinh học và Công nghệ Thực phẩmĐiện thoại: 0973919486 Email: luuhongson@tuaf.edu.vnLink hồ sơ khoa học của giảng viên: https://mysite.tuaf.edu.vn/luuhongsonGiảng viên có trên 10 năm giảng dạy, nghiên cứu trong lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng công nghệ, thiết bị tiên tiến trong phân tích, bảo quản và chế biến sau thu hoạch, đã tham gia chủ nhiệm và tham gia nhiều đề tài các cấp thuộc lĩnh vực nghiên cứu và có nhiều công trình khoa học, bằng sáng chế đã được công bố.IV. Mục tiêu và chuẩn đầu ra
Mục tiêu (Goals) |
Mô tả (Goal description) (Học phần này trang bị cho sinh viên:) |
Chuẩn đầu ra CTĐT |
Trình độ năng lực
|
CO1 |
Kiến thức về những khái niệm, định nghĩa, các kiến thức căn bản về thực phẩm, chất lượng thực phẩm, luật và các pháp lệnh, quy định trong sản xuất và chế biến thực phẩm. |
1,3 |
2 |
CO2 |
Kiến thức về các quy trình và thủ tục để đăng ký tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm, công bố các tiêu chuẩn thực phẩm, các quy định về ghi nhãn hàng hóa, giấy chứng nhận đạt vệ sinh an toàn thực phẩm, các quy định về nhập khẩu, xuất khẩu thực phẩm. |
1,3 |
2 |
CO3 |
Kiến thức về luật cho các nhóm thực phẩm cụ thể như luật trong thực phẩm chức năng, các kiến thức về luật của châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Singapore…, hiểu về một số quy định cụ thể liên quan đến xuất và nhập thực phẩm. |
1,3 |
2 |
V. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu học phần |
Chuẩn đầu ra HP |
Mô tả chuẩn đầu ra |
Chuẩn đầu ra CTĐT |
Trình độ năng lực
|
CO1 |
CLO1 |
Hiểu được kiến thức về những khái niệm, định nghĩa, các kiến thức căn bản về thực phẩm, chất lượng thực phẩm |
1,3 |
2 |
CLO2 |
Vận dụng được luật và các pháp lệnh, quy định trong sản xuất và chế biến thực phẩm. |
1,3 |
2 |
|
CO2
|
CLO3 |
Hiểu được kiến thức về các quy trình và thủ tục để đăng ký tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm, công bố các tiêu chuẩn thực phẩm |
1,5 |
2 |
CLO4 |
Vận dụng được các quy định về ghi nhãn hàng hóa, giấy chứng nhận đạt vệ sinh an toàn thực phẩm, các quy định về nhập khẩu, xuất khẩu thực phẩm |
1,3 |
2 |
|
CO3 |
CLO5 |
Hiểu được kiến thức về luật cho các nhóm thực phẩm cụ thể như luật trong thực phẩm chức năng, các kiến thức về luật của châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Singapore…, |
1,3 |
2 |
CLO6 |
Hiểu về một số quy định cụ thể liên quan đến xuất và nhập thực phẩm. |
1,5 |
2 |
Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên)
Mã học phần |
Tên học phần |
Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT) |
||||||
PLO1 |
PLO2 |
PLO3 |
PLO4 |
PLO5 |
PLO6 |
PLO7 |
||
FBC331 |
Luật và chính sách thực phẩm
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
|
VI. Nội dung chi tiết học phần
Mục |
Nội dung kiến thức |
Số tiết |
Chuẩn đầu ra học phần |
Trình độ năng lực |
Phương pháp dạy học |
Phương pháp đánh giá |
Địa điểm giảng dạy |
Chương 1. Luật thực phẩm Việt Nam |
14 |
|
2 |
Trình chiếu, thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, suy nghĩ từng cặp, chia sẻ
|
|
|
|
1.1 |
Các văn bản pháp luật về quản lý chất lượng thực phẩm |
1 |
CLO1 CLO3 |
R1, R2, R3 |
Giảng đường |
||
1.1.1 |
Khái niệm |
0.5 |
|||||
1.1.2 |
Mục tiêu |
0.5 |
|||||
1.1.3 |
Yêu cầu |
1 |
|||||
1.1.4 |
Nội dung |
1 |
|||||
1.1.5 |
Phương thức |
1 |
|||||
1.1.6 |
Hệ thống tổ chức |
1 |
|||||
1.2 |
Các phương pháp xây dựng tiêu chuẩn chất lượng |
1 |
|||||
1.3 |
Các biện pháp và xử lý đối với sai phạm về chất lượng |
0.5 |
|||||
1.4 |
Một số quy định luật thực phẩm ở Việt Nam |
0.5 |
|||||
1.4.1 |
Luật an toàn thực phẩm và các quy định liên quan đến an toàn thực phẩm |
1 |
|||||
1.4.2 |
Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa |
0.5 |
|||||
1.4.3 |
Luật tiêu chuẩn - quy chuẩn kỹ thuật |
0.5 |
|||||
1.4.4 |
Luật định về quảng cáo và ghi nhãn thực phẩm |
|
|||||
|
Thảo luận |
4 |
|||||
Tài liệu tham khảo:
|
|
||||||
Chương 2. Luật thực phẩm thế giới |
17 |
Trình chiếu, thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, động não, suy nghĩ từng cặp, chia sẻ |
2
|
Trình chiếu, thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, suy nghĩ từng cặp, chia sẻ
|
|
|
|
2.1 |
Vai trò sinh học và giá trị của protein trong dinh dưỡng và trong công nghệ thực phẩm |
1 |
R1, R2, R3 |
Giảng đường |
|||
2.1.1 |
Luật thực phẩm EU |
1 |
|||||
2.1.2 |
Lịch sử ra đời của EU |
1 |
|||||
2.1.3 |
Một số luật và quy định về thực phẩm của EU |
3 |
|||||
2.1.4 |
Luật và các quy định về an toàn thực phẩm |
1 |
|||||
2.1.5 |
Luật và các quy định về ghi nhãn sản phẩm |
1 |
|||||
2.2 |
Luật và các quy định về phụ gia thực phẩm, các chất gây ô nhiễm thực phẩm |
1 |
|||||
2.2.1 |
Luật thực phẩm của Mỹ |
1 |
|||||
2.2.2 |
Luật và các quy định về an toàn thực phẩm |
1 |
|||||
2.2.2 |
Luật và các quy định về ghi nhãn sản phẩm |
1 |
|||||
2.3 |
Luật và các quy định về phụ gia thực phẩm, các chất gây ô nhiễm thực phẩm |
2 |
|||||
|
Thảo luận |
4 |
|||||
|
Tài liệu tham khảo:
|
|
|||||
|
Chương 3. Chính sách thực phẩm |
14 |
|
|
|
|
|
3.1. |
Chính sách thực phẩm tại Việt Nam |
2 |
Trình chiếu, thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, động não, suy nghĩ từng cặp, chia sẻ |
2
|
Trình chiếu, thuyết trình, phát vấn, thảo luận nhóm, suy nghĩ từng cặp, chia sẻ
|
R1, R2, R3 |
Giảng đường |
3.2 |
Chính sách thực phẩm của một số nước trên thế giới |
2 |
|||||
3.3 |
Mỹ |
1 |
|||||
3.3.1 |
Nhật Bản |
1 |
|||||
3.3.2 |
Một số nước EU |
1 |
|||||
3.3.3 |
Một số nước châu Á - Thái Bình Dương |
1 |
|||||
3.3.4 |
Một số nước châu Mỹ |
1 |
|||||
3.3.5 |
Những thủ tục xuất, nhập khẩu vào một số thị trường lớn trên thế giới |
1 |
|||||
3.4 |
Thảo luận |
4 |
|||||
|
Tài liệu tham khảo :
|
|
VII. Đánh giá và cho điểm
< >Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần
Bảng 1. Ma trận đánh giá CĐR của học phần
Các CĐR của học phần |
Mức năng lực |
Chuyên cần (20%) |
Giữa kỳ (30%) |
Cuối kỳ (50%) |
CLO1 |
2 |
x |
x |
x |
CLO2 |
2 |
x |
x |
x |
CLO3 |
2 |
x |
x |
x |
CLO4 |
2 |
x |
x |
x |
CLO5 |
2 |
x |
x |
x |
CLO6 |
2 |
x |
x |
x |
2. Rubric đánh giá học phần
Rubric 1: Đánh giá chuyên cần
* Điểm chuyên cần
Điểm chuyên cần = Điểm Rubric 1 x 1,0
Rubric 1: Đánh giá điểm chuyên cần
TIÊU CHÍ |
TRỌNG SỐ (%) |
Giỏi (8,5-10) |
Khá ( 7,0-8,4) |
TRUNG BÌNH (5,5-6,9) |
TRUNG BÌNH YẾU (4,0-5,4) |
KÉM <4,0 |
|
Đi học đều |
50 |
95-100% giờ |
90-94% giờ |
85 - 89% giờ |
80-84% giờ |
|
Dưới 80% giờ |
Ý thức học tập |
30 |
Tập trung, hăng hái phát biểu |
Tập trung, giữ trât tự |
Giữ trật tự, Chưa tập trung |
Nói chuyện riêng |
|
Không tập trung, mất trật tự |
Tham gia thảo luận |
20 |
Đầy đủ, chủ động và làm việc nhóm tốt |
Đầy đủ, chưa chủ động chuẩn bị |
Đầy đủ, tính hợp tác với nhóm chưa cao |
Đầy đủ, không tham gia vào nhóm thảo luận |
|
Vắng 1 giờ trở lên |
Rubric 2: Đánh giá giữa kỳ (kiểm tra thi tự luận)
Điểm giữa kỳ = Điểm Rubric 2 x 1,0
TIÊU CHÍ |
TRỌNG SỐ (%) |
TỐT (8,5-10) |
KHÁ ( 7,0-8,4) |
TRUNG BÌNH (5,5-6,9) |
TRUNG BÌNH YẾU (4,0-5,4) |
KÉM <4,0 |
Điểm bài kiểm tra |
100 |
8,5 - 10 |
7,0 – 8,4 |
5,5 – 6,9 |
4,0 – 5,4 |
<4,0 |
Rubric 3: Đánh giá cuối kỳ (thi tự luận)
Điểm cuối kỳ = Điểm Rubric 3 x 1,0
TIÊU CHÍ |
TRỌNG SỐ |
TỐT (8,5-10) |
KHÁ ( 7,0-8,4) |
TRUNG BÌNH (5,5-6,9) |
TRUNG BÌNH YẾU (4,0-5,4) |
KÉM <4,0 |
|
(%) |
|
|
|
||||
Điểm bài thi |
100 |
8,5 - 10 |
7,0 – 8,4 |
5,5 – 6,9 |
4,0 – 5,4 |
|
<4,0 |
VIII. Giáo trình/ tài liệu tham khảo
< >Sách giáo trình/Bài giảng: Lê Nguyễn Đoan Duy. Giáo trình quản lý chất lượng và luật thực phẩm. NXB Đại học Cần Thơ, 2014.Tài liệu tham khảo khác: Các quy định pháp luật về an toàn vệ sinh lương thực thực phẩm. 2001. NXB Chính trị quốc gia. QĐ 2194/QĐ-BNN-QLCL, triển khai luật an toàn thực phẩm 2010.Luật an toàn thực phẩm. Luật số 55/2010/QH 2012.Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm. QĐ 46-2007- QĐ- BYT.Các quy định pháp luật về an toàn vệ sinh lương thực thực phẩm. 2001. NXB Chính trị quốc gia. QĐ 2194/QĐ-BNN-QLCL, triển khai luật an toàn thực phẩm 2010.Luật an toàn thực phẩm. Luật số 55/2010/QH 2012.Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học của học phần (tiết)
Lý thuyết
Thực hành
Thảo luận
Tự học
Tổng
Chương 1. Luật thực phẩm Việt Nam
10
0
4
28
38
Chương 2. Luật Thực phẩm thế giới
13
0
4
34
51
Chương 3. Chính sách thực phẩm
10
0
4
28
42
Tổng
33
0
12
90
131
X. Cơ chế giải đáp thắc mắc, trả lời các câu hỏi của người học liên quan đến học phần; phản hồi của người học với kết quả chấm điểm học phần.
Mọi thắc mắc của người học liên quan đến học phần được giảng viên trả lời, chia sẻ công khai trên lớp hoặc nhóm zalo của lớp.
Mọi thắc mắc về điểm thi/kiểm tra của SV được trình bày trong đơn xin phúc khảo lên phòng Quản lý chất lượng để được xem xét xử lý kịp thời
XI. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy
- Giảng dạy sử dụng power point
- Trao đổi thêm qua zalo group của lớp
XII. Kết nối doanh nghiệp, chuyên gia tham gia giảng dạy (nếu có): Không
XIII. Yêu cầu của giảng viên về cơ sở vật chất để giảng dạy học phần
Mọi yêu cầu của GV để triển khai tốt học phần đều được đáp ứng.
Lớp học có máy chiếu, bảng phấn và hệ thống loa âm thanh.
TRƯỞNG KHOA
|
TRƯỞNG BỘ MÔN
|
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN |
TS. Lương Hùng Tiến ThS. Nguyễn Đức Tuân ThS. Đinh Thị Kim Hoa
XIV. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Cập nhật lần 1
|
Người cập nhật
Trưởng bộ môn
|
XI. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:
< >Phòng học, thực hành: Phòng học có đủ chỗ ngồi, bàn ghế cho sinh viên ngồi phù hợp với lứa tuổi, có đủ quạt điệnPhương tiện phục vụ giảng dạy: Có projector và phông chiếu.
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 6 năm 2019
TRƯỞNG KHOA (Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Nguyễn Văn Duy |
TRƯỞNG BỘ MÔN (Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Trần Văn Chí |
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN (Ký và ghi rõ họ tên)
ThS. Đinh Thị Kim Hoa |