Chào mừng bạn đến với website: Thạc sĩ Vi Đại Lâm
Chuyên trang website cá nhân - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Vi sinh vật đại cương

 

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

----------------------------------

 

 

 

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Học phần: Vi sinh vật đại cương

                                     Mã số: GMI121

      Số tín chỉ: 03

     Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái Nguyên, 2023

 

 


 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN

KHOA CNSH-CNTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

                                                            Thái Nguyên, ngày    tháng    năm 2020  

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

 

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH: CNTP

 

I. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần:                                             Vi sinh vật đại cương

- Tên tiếng Anh:                                            General Microbiology

- Mã học phần:                                              GMI131

- Số tín chỉ:                                                   03

- Điều kiện tham gia học tập học phần:

Môn học trước: GBI131- Sinh học

Môn học tiên quyết: Không

Môn học song hành:

- Phân bố thời gian: 3 tín chỉ (39/12/135)

- Học kỳ: Học kỳ 01

- Học phần thuộc khối kiến thức:

Cơ bản  þ

Cơ sở ngành □

Chuyên ngành □

Bắt buộc þ

Tự chọn □

Bắt buộc □

Tự chọn □

Bắt buộc□

Tự chọn □

           

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh     □        Tiếng Việt   þ

II. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:

- Họ và tên: Nguyễn Mạnh Cường

- Chức danh, học hàm, học vị: TS

- Bộ môn: Dược Thú y

- Khoa: Khoa Chăn nuôi Thú y

- Điện thoại: 0984.168.922     Email: nguyenmanhcuong@tuaf.edu.vn

- Link hồ sơ khoa học: https://mysite.tuaf.edu.vn/nguyenmanhcuong

- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Chăn nuôi năm 2006 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Chăn nuôi năm 2009 tại Trường Đại học Laguna State Polytechnic, The Philippines và tốt nghiệp tiến sĩ chuyên ngành Ký sinh trùng & Vi sinh vật Thú y năm 2019 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Lĩnh vực nghiên cứu chính là: các biện pháp phòng và trị bệnh ở vật nuôi; các phương pháp bảo tồn nguồn gen vi sinh vật; sản xuất vaccine và các chế phẩm sinh học vi sinh. Đã đăng được 10 bài báo khoa học trên các tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước, trong đó có 3 bài báo khoa học trên tạp chí quốc tế, 07 bài báo khoa học trên các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước. Đã chủ nhiệm 01 đề tài nghiên cứu khoa học cấp Đại học, tham gia thực hiện 01 đề tài cấp Tỉnh và 01 đề tài cấp Nhà nước. Là đồng tác giả biên soạn giáo trình Vi sinh vật Đại cương xuất bản năm 2018.

2.2. Giảng viên 2

  • Họ và tên: Vi Đại Lâm
  • Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
  • Bộ môn: Công nghệ thực phẩm
  • Khoa: CNSH-CNTP

Điện thoại: 0968010313Email: vidailam@tuaf.edu.vn

  • Link hồ sơ khoa học:  https://mysite.tuaf.edu.vn/vidailam
  • Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ sinh học năm 2011 tại Trường Đại học Khoa học tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ sinh học tại Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Các hướng nghiên cứu chính: Vi sinh vật học và ứng dụng của vi sinh vật trong một số loại sản phẩm thực phẩm.

III. Mô tả học phần

Học phần cung cấp, trang bị cho sinh viên những hiểu biết cơ bàn về đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hoá, di truyền... của các nhóm vi sinh vật thường gặp trong tự nhiên và trong cơ thể người, động vật như: vi khuẩn, virút, nấm men, nấm mốc... Ngoài ra, môn học còn nghiên cứu tác động của các nhân tố ngoại cánh tới vi sinh vật, nghiên cứu những mặt có lợi và có hại của vi sinh vật trong đời sống, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, từ hiểu rõ và giải thích được các hiện tượng và ứng dụng của vi sinh vật trong học tập, nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất.

Ngoài ra, học phần còn làm tiền đề, cơ sở để sinh viên tiếp thu kiến thức của các môn chuyên ngành khác như: vi sinh vật học chăn nuôi, vi sinh vật học thú y, vi sinh thực phẩm, Phân tích chất lượng thực phẩm, truyền nhiễm... đồng thời có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các cán bộ làm công tác nghiên cứu vi sinh vật.

IV. Mục tiêu học phần

Mục tiêu

(Goals)

Mô tả

(Goal description)

Chuẩn đầu

ra CTĐT

Trình độ

năng lực

CO1

Kiến thức cơ bản và ứng dụng của vi sinh vật vào công nghệ thực phẩm trong nông nghiệp.

1

 

1

CO2

Kỹ năng sử dụng, vận hành một số thiết bị trong phòng thí nghiệm vi sinh. Pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật cơ bản.

2

1

CO3

Kỹ năng tìm kiếm tài liệu học tập, khả năng tự học, làm việc độc lập và làm việc nhóm.

7

1

 

V. Chuẩn đầu ra học phần

Mục

tiêu học

phần

Chuẩn

đầu ra

HP

Mô tả chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra CTĐT

Trình độ

năng lực

CO1

CLO1

Hiểu được những kiến thức chung, cơ bản về vi sinh vật.

1

1

CLO2

Vận dụng được các kiến thức về vi sinh vật để áp dụng vào công nghệ sinh học- Công nghệ thực phẩm

1

1

CO2

CLO3

Biết cách sử dụng, vận hành một số thiết bị trong phòng thí nghiệm vi sinh

2

1

CLO4

Thành thạo một số kĩ thuật cơ bản trong phòng thí nghiệm vi sinh.

2

1

CO3

CLO5

Kỹ năng tìm kiếm tài liệu học tập, khả năng tự học, làm việc độc lập và làm việc nhóm.

7

1

Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên)

Mã học phần

Tên học phần

Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT(CĐR)

1

2

3

4

5

6

7

GMI121

VSV đại cương

1

1

-

-

-

1

1

 

 

Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần

Nội dung

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5

Nội dung 1. Tổng quan về vi sinh vật học

2

 

 

 

2

Nội dung 2. Vi sinh vật nhân nguyên thủy

2

 

 

 

2

Nội dung 3. Vi sinh vật nhân thực

2

 

 

 

2

Nội dung 4. Virus

2

 

 

 

2

Nội dung 5. Sinh lý học và khả năng chuyển hóa vật chất của vi sinh vật trong các môi trường tự nhiên

2

 

 

 

2

Nội dung 6. Sự phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên

2

 

 

 

2

Nội dung 8. Ứng dụng công nghệ sinh học và vi sinh trong đời sống và trong nông nghiệp

2

2

 

 

2

Nội dung 9: Thực hành

 

 

2

2

 

 

VI. Nội dung chi tiết của học phần :

Nội dung

Số tiết

Chuẩn

đầu ra HP

Trình độ

năng lực

Phương pháp dạy học

Phương pháp đánh giá

Địa điểm giảng dạy

Nội dung 1. Tổng quan về Vi sinh vật học

4,0

CLO1

CLO5

 

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

 

Kiểm tra tự luận

 

 

Giảng đường

  1. Định nghĩa đại cương về Vi sinh vật

1,0

  1. Đối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ của Vi sinh vật học

1,0

  1. Lịch sử phát triển của Vi sinh vật học

1,0

  1. Đặc điểm chung của Vi sinh vật

1,0

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [1] (Chương 1, Chương 2); [2] (Chương 1).

Nội dung 2. Vi sinh vật nhân nguyên thủy

6,0

CLO1

CLO5

CLO6

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

 

Kiểm tra tự luận

 

 

Giảng đường

  1. Vi khuẩn (Bacteria)

6,0

  1. Di truyền học vi khuẩn

(Tự học)

 

  1. Một số nhóm vi sinh vật đặc biệt (Tự học)

 

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [1] (Chương 2, Chương 3); [2] (Chương 3).

Nội dung 3. Vi sinh vật nhân thực

3,0

CLO1

CLO5

 

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

 

Kiểm tra tự luận

 

 

 

 

 

Giảng đường

  1. Nấm men (Yeast-Levuve)

1,5

  1. Nấm mốc (Molds)

1,5

  1. Vi tảo (Algae)

(Tự học)

 

  1. Động vật nguyên sinh

(Tự học)

 

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [1] (Chương 4, Chương 5); [2] (Chương 4).

Nội dung 4. Virus

5,0

CLO1

CLO5

 

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

 

Kiểm tra tự luận

 

 

Giảng đường

  1. Một số mốc lịch sử trong nghiên cứu virus

0,5

  1. Đặc tính chung của virus

0,5

  1. Hình thái và kích thước của virus

0,5

  1. Thành phần hóa học

0,5

  1. Cấu trúc

0,5

  1. Sức đề kháng

1,0

  1. Phân loại

0,5

  1. Sự nhân lên của virus

0,5

  1. Nuôi cấy virus

0,5

  1. Di truyền và biến dị của virus

0,5

  1. Ý nghĩa thực khoa học và thực tiễn của virus

0,5

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [1] (Chương 6); [2] (Chương 5).

Kiểm tra giữa kỳ

1,0

 

 

 

- Kiểm tra tự luận

- Trắc nghiệm trên giấy/trên máy tính

- Giảng đường

- Phòng máy tính trường Đại học Nông Lâm

Nội dung 5. Sinh lý học và khả năng chuyển hóa vật chất của vi sinh vật trong các môi trường tự nhiên

5,0

CLO1

CLO5

 

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

Kiểm tra tự luận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giảng đường

  1. Sinh lý học vi sinh vật

2,0

  1. Cơ chế vận chuyển các chất dinh dưỡng vào tế bào Vi sinh vật

1,0

  1. Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật

1,0

  1. Khả năng chuyển hóa vật chất của vi sinh vật trong môi trường tự nhiên

1,0

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [1] (Chương 7); [2] (Chương 6).

Nội dung 6. Sự phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên

3,0

CLO1

CLO5

 

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

 

Kiểm tra tự luận

 

 

Giảng đường

  1. Mối quan hệ giữa các sinh vật

1,5

  1. Phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên

1,5

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [1] (Chương 8); [2] (Chương 7).

Nội dung 7. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh tới vi sinh vật

7,0

CLO1

CLO5

 

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

 

Kiểm tra tự luận

 

 

Giảng đường

  1. Cơ chế chung của sự khử trùng

0,5

  1. Tác động của các nhân tố vật lý tới Vi sinh vật

2,0

  1. Tác động của các nhân tố hóa học

2,0

  1. Các chất hóa trị liệu

2,0

  1. Tiêu độc và khử trùng

0,5

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [1] (Chương 9); [2] (Chương 8).

Nội dung 8. Ứng dụng công nghệ sinh học và vi sinh trong đời sống và trong nông nghiệp

5,0

CLO1

CLO2

CLO5

 

b

Thuyết trình, động não, phát vấn, thảo luận nhóm.

 

 

Kiểm tra tự luận

 

 

Giảng đường

  1. Lịch sử của công nghệ sinh học

0,5

  1. Xu hướng phát triển của công nghệ sinh học

0,5

  1. Ứng dụng công nghệ sinh học trong đời sống

0,5

  1. Ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng trọt và lâm nghiệp

0,5

  1. Vi sinh vật ứng dụng trong thú y

1,0

  1. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi

1,0

  1. Ứng dụng công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản

0,5

  1. Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý ô nhiễm môi trường (Tự học)

 

  1. Chế phẩm sinh học vi sinh vật hữu hiệu EM).

0,5

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [1]; Tài liệu tham khảo [3]; [4]; [5]; [6]

Thi cuối kỳ

 

 

 

 

- Thi tự luận

- Trắc nghiệm trên giấy/trên máy tính

Phòng máy tính trường Đại học Nông Lâm

Nội dung 9 : Thực hành

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm trường ĐHNLTN

Bài 1: Các bước chuẩn bị thí nghiệm trong nuôi cấy Vi sinh vật

2,0

CLO3

CLO4

 

 

  1.  

GV hướng dẫn, làm mẫu, SV quan sát, thực hiện các thao tác và củng cố, áp dụng kiến thức

Vấn đáp (Kiểm tra thao tác); Báo cáo kết quả thực hành

Bài 2: Một số thao tác với hóa chất

2,0

GV hướng dẫn, làm mẫu, SV quan sát, thực hiện các thao tác và củng cố, áp dụng kiến thức

Vấn đáp (Kiểm tra thao tác); Báo cáo kết quả thực hành

Bài 3: Một số thao tác khi nuôi cấy vi sinh vật

2,0

GV hướng dẫn, làm mẫu, SV quan sát, thực hiện các thao tác và củng cố, áp dụng kiến thức

Vấn đáp (Kiểm tra thao tác); Báo cáo kết quả thực hành

Tài liệu học tập và tham khảo: Giáo trình [2]; Tài liệu tham khảo [6].

Tổng

45

 

 

 

 

 

 

VII. Đánh giá và cho điểm

1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần

Ma trận đánh giá CĐR của học phần

Các CĐR của

học phần

Mức năng lực[V1] 

Chuyên cần (20%)

Giữa kỳ

(30%)

Cuối kỳ

50 (%)

CLO1

1

 

X

X

CLO2

1

 

X

X

CLO3

1

X

 

X

CLO4

1

X

 

X

CLO5

1

X

 

 

 

1

X

 

 

 

2. Rublic đánh giá học phần

* Điểm chuyên cần

Điểm chuyên cần = Điểm Rublic 1 x 0,5 + Rublic 2 x 0,5

Rubric 1: Đánh giá chuyên cần

Tiêu chí

Trọng số (%)

Giỏi

(8,5 – 10)

Khá

(7,0 – 8,4)

Trung bình (5,5 – 6,9)

Trung bình, yếu

(4,0 – 5,4)

Kém

(< 4,0)

Tham dự các buổi học lý thuyết và thảo luận

70

Tham dự  đầy đủ các buổi học lý thuyết và thảo luận

Tham dự  chỉ đạt khoảng 90% - 99% các buổi học lý thuyết và thảo luận

Tham dự  chỉ đạt khoảng 80% - 89% các buổi học lý thuyết và thảo luận

Tham dự 50% – 79% các buổi học lý thuyết và thảo luận

Tham dự  dưới <50%  các buổi học lý thuyết và thảo luận

Thái độ học giờ lý thuyết và thảo luận

30

Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Xung phong làm trả lời câu hỏi và trả lời tốt các câu hỏi xung phong.

Tương đối tích cực phát biểu xây dựng và có tinh thần xung phong trả lời câu hỏi tuy nhiên chất lượng câu trả lời chưa cao.

Rất ít phát biểu xây dựng bài và xung phong trả lời câu hỏi. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Thường trả lời chưa tốt

Không phát biểu xây dựng và xung phong trả lời câu hỏi. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Thường trả lời chưa tốt

Chỉ tham dự lớp học nhưng không tham gia phát biểu, xung phong làm trả lời câu hỏi. Không hiểu bài và không trả lời được câu hỏi liên quan đến bài cũ.  Làm việc riêng trong giờ học. đi học muộn.

 

Rublic 2: Đánh giá bài tiểu luận

Tiêu chí

Trọng số (%)

Giỏi

(8,5-10)

Khá

( 7,0-8,4)

Trung bình

(5,5-6,9)

Trung bình yếu

(4,0-5,4)

Kém

<4,0

     

Bài tiểu luận 1

50

Trả lời đúng 85-100% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng 70-84% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng 55-69% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng 40-54% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng dưới 40% yêu cầu của bài tiêu luận

Bài tiểu luận 2

50

Trả lời đúng 85-100% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng 70-84% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng 55-69% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng 40-54% yêu cầu của bài tiêu luận

Trả lời đúng dưới 40% yêu cầu của bài tiêu luận

 

 

* Điểm giữa kỳ

Điểm giữa kỳ = Điểm Rublic 3 x 0,8 + điểm Rublic 4 x 0,2

Rubric 3: Bài kiểm tra giữa kỳ

Tiêu chí

Trọng số (%)

Giỏi

(8,5 – 10)

Khá

(7,0 – 8,4)

Trung bình (5,5 – 6,9)

Trung bình, yếu

(4,0 – 5,4)

Kém

< 4,0

Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm

80

Nắm vững những kiến thức nền tảng từ. Vận dụng thành thạo các kiến thức  đó để giải quyết các vấn đề

Nắm vững những kiến thức nền tảng từ.

Vận dụng các kiến thức  đã học để giải quyết các vấn đề

Nắm được những kiến thức nền tảng từ.

Khả năng vận dụng các kiến thức  đã học để giải quyết các vấn đề còn hạn chế

Nắm được ít kiến thức nền tảng từ. Khả năng vận dụng các kiến thức  đã học để giải quyết các vấn đề còn yếu

Chưa nắm kiến thức nền tảng từ. Chưa có khả năng vận dụng các kiến thức của môn để giải quyết các vấn đề.

 

Rubric 4: Đánh giá thực hành

 

Tiêu chí

Trọng số (%)

Giỏi

(8,5 – 10)

Khá

(7,0 – 8,4)

Trung bình (5,5 – 6,9)

Trung bình, yếu

(4,0 – 5,4)

Kém

< 4,0

Đánh giá kết quả thực hành

20

Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiêm, cách pha chế môi trường cơ bản, có kết quả nhuộm Gram đạt >85% theo yêu cầu.

Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiêm, cách pha chế môi trường cơ bản, có kết quả nhuộm Gram đạt 70-84% theo yêu cầu.