CNSX dầu thực vật
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ----------------------------
![]()
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: CNSX dầu thực vật Mã số: PMT321 Số tín chỉ: 03 Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm
Thái Nguyên, 2023 |
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
|
|
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2022 |
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH:
I. Thông tin chung về học phần
< >- Tên học phần: CNSX dầu thực vật - Tên tiếng Anh: Vegetative oil production- Mã học phần: PMT321- Số tín chỉ: 03- Điều kiện tham gia học tập học phần: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần song hành: a: số tiết lý thuyết trên lớp
b: số tiết học tại phòng LAB, hay thực tập máy tính hay thực hành xưởng, nếu không có ghi 0;
c: số tiết tự học, c = n x 15 x 2).
- Học phần thuộc khối kiến thức:
Cơ bản þ |
Cơ sở ngành □ |
Chuyên ngành □ |
|||
Bắt buộc □ |
Tự chọn þ |
Bắt buộc □ |
Tự chọn □ |
Bắt buộc□ |
Tự chọn □ |
Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh □ Tiếng Việt þ
II. Thông tin về giảng viên
< >Họ và tên: Vi Đại LâmChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩBộ môn: Công nghệ thực phẩmKhoa: CNSH-CNTPĐiện thoại: 0968010313Email: vidailam@tuaf.edu.vn
< >Link hồ sơ khoa học: https://mysite.tuaf.edu.vn/vidailamTóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ sinh học năm 2011 tại Trường Đại học Khoa học tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ sinh học tại Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Các hướng nghiên cứu chính: Công nghệ sinh học và ứng dụng III. Mô tả học phần (Mô tả tóm tắt nội dung học phần trong một đoạn văn dài 250-300 từ)
Môn học cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về tình hình sản xuất và tiêu thụ dầu thực vật, các tính chất vật lý, hoá học dầu thực vật. Ngoài ra, môn học cũng trang bị các kỹ thuật sản xuất dầu thô, kỹ thuật tinh chế và kiểm tra chất lượng dầu thực vật.Mục đích của học phần.
IV. Mục tiêu học phần (Mỗi học phần viết không nên quá 4 mục tiêu, mỗi mục tiêu viết không quá 2 dòng)
Mục tiêu học phần |
Mô tả mục tiêu
|
Chuẩn đầu ra CTĐT |
Mức năng lực
|
CO1 |
Đặc điểm, vai trò của dầu thực vật |
1 |
2 |
CO2 |
Quy trình chuẩn bị, khai thác nguyên vật liệu, dụng cụ, thiết bị, hóa chất trong bảo quản và sản xuất dầu thực vật |
2 |
1 |
CO3 |
Những khó khăn thường gặp trong quá trình sản xuất dầu thực vật và giải pháp công nghệ |
1 |
2 |
CO4 |
Khả năng xây dựng tốt các bài thuyết trình độc lập, theo nhóm đáp ứng các yêu cầu chuyên môn |
7 |
1 |
Lưu ý: Mức năng lực được đánh giá theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).
V. Chuẩn đầu ra học phần (n= 4 – 6 chuẩn đầu ra)
Mục tiêu học phần |
Chuẩn đầu ra HP |
Mô tả chuẩn đầu ra (sau khi học xong học phần này, người học cần đạt được) |
Chuẩn đầu ra CTĐT |
Mức năng lực
|
CO1
|
CLO1 |
Nắm vững được đặc điểm của dầu thực vật |
1 |
2 |
CLO2 |
Nắm được các ứng dụng, vai trò của dầu thực vật trong Công nghệ thực phẩm |
1 |
2 |
|
CO2 |
CLO 3 |
Nắm được quy trình chuẩn bị nguyên vật liệu sản xuất dầu thực vật |
2 |
2 |
CLO 4 |
Nắm được những dụng cụ, thiết bị, hóa chất phổ biến trong sản xuất dầu thực vật |
2 |
2 |
|
CLO 5 |
Nắm được điều kiện cần thiết để bảo quản dầu thực vật |
2 |
2 |
|
CO3 |
CLO6 |
Nắm được những khó khăn thường gặp trong quá trình sản xuất dầu thực vật |
1 |
2 |
CLO7 |
Tích lũy được các phương pháp, giải pháp công nghệ liên quan quá trình sản xuất dầu thực vật |
1 |
2 |
|
CO4 |
CLO8 |
Có khả năng xây dựng tốt các bài thuyết trình độc lập, cập nhật các kiến thức mới |
7 |
1 |
CLO9 |
Có khả năng hợp tác với các thành viên khác đáp ứng các yêu cầu chuyên môn |
7 |
1 |
Lưu ý: Mức năng lực được đánh giá theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).
Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên)
Mã học phần |
Tên học phần |
Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT |
||||||||
PLO1 |
PLO2 |
PLO3 |
PLO4 |
PLO5 |
PLO6 |
PLO7 |
PLO8 |
PLO9 |
||
PMT321 |
VSV đại cương |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
Lưu ý: Các mức độ đóng góp theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).
Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần
Nội dung |
Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần |
||||||||
|
CLO1 |
CLO2 |
CLO3 |
CLO4 |
CLO5 |
CLO6 |
CLO7 |
CLO8 |
CLO9 |
Chương 1. khái quát chung về dầu thực vật |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2. thành phần, tính chất lý hóa và phân loại dầu thực vật |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3. nguyên liệu chế biến dầu thực vật |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Chương 4. công nghệ sản xuất dầu thực vật |
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
2 |
2 |
Chương 5. các quá trình làm thay đổi đặc tính dầu thực vật |
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Chương 6. Phân tích các chỉ tiêu dầu thực vật |
|
|
|
2 |
3 |
|
1 |
2 |
2 |
Chương 7. Các sản phẩm chế biến từ dầu thực vật |
|
1 |
|
|
3 |
|
|
2 |
2 |
Ghi chú: Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần theo các mức độ thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).
VI. Nội dung chi tiết của học phần :
Nội dung |
Số tiết |
Chuẩn đầu ra HP |
Trình độ Năng lực |
Phương pháp dạy học |
Phương pháp đánh giá |
|
4,0
1,0
1,0
1,0
1,0 |
CLO1 CLO2 |
2;2 |
Thuyết trình
|
Kiểm tra tự luận |
||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
CHƯƠNG 2. THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT LÝ HÓA VÀ PHÂN LOẠI DẦU THỰC VẬT |
6,0
2,0
2.0
2.0 |
CLO1 CLO2 |
2;2 |
Thuyết trình
|
Kiểm tra tự luận |
|
|
||||||
|
||||||
|
||||||
CHƯƠNG 3. NGUYÊN LIỆU CHẾ BIẾN DẦU THỰC VẬT |
5,0
1,0
1,0 3,0 |
CLO1 CLO3 |
2;2 |
Thuyết trình
|
Kiểm tra tự luận |
|
|
||||||
|
||||||
|
||||||
CHƯƠNG 4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT |
7,0 1,0
3,0
1,0
1,0
1 |
CLO3 CLO4 CLO5 CLO8 CLO9 |
2,2,2,2,2 |
Thuyết trình |
Phát vấn |
Kiểm tra tự luận |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
CHƯƠNG 5. CÁC QUÁ TRÌNH LÀM THAY ĐỔI ĐẶC TÍNH DẦU THỰC VẬT |
3,0
0,5 0,5
1,0
1,0 |
CLO5 CLO6 CLO7 CLO8 CLO9 |
2;2;2;1;1 |
Thuyết trình |
Phát vấn |
Kiểm tra tự luận |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
CHƯƠNG 6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU DẦU THỰC VẬT |
2,0
1,0
0,5 |
CLO4 CLO5 CLO7 CLO8 CLO9 |
2;2;2;1;1 |
Thuyết trình |
Phát vấn |
Kiểm tra tự luận |
|
||||||
|
||||||
|
0,5 |
|
|
|||
CHƯƠNG 7. CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ DẦU THỰC VẬT |
3,0
1,0
1,0
0,5 0,5 |
CLO2 CLO5 CLO8 CLO9 |
2;2;1;1 |
Thuyết trình |
Phát vấn |
Kiểm tra tự luận |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
Tổng |
30 |
|
|
|
|
|
THỰC HÀNH |
||||||
Bài 1: Làm quen với một số dụng cụ, thiết bị |
5,0 |
CLO3 CLO4 CLO5
|
|
GV hướng dẫn, làm mẫu, SV quan sát |
|
|
Bài 2: Tách chiết tinh dầu bằng phương pháp lôi cuốn hơi nước |
10 |
CLO3 CLO4 CLO5
|
|
GV hướng dẫn, làm mẫu, SV quan sát, thực hiện các thao tác và củng cố, áp dụng kiến thức |
|
|
Bài 3: Tách chiết tinh dầu bằng dung môi hữu cơ |
10 |
CLO3 CLO4 CLO5
|
|
GV hướng dẫn, làm mẫu, SV quan sát, thực hiện các thao tác và củng cố, áp dụng kiến thức |
|
|
Viết báo cáo |
5,0 |
|
|
|
|
VII. Đánh giá và cho điểm
1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần
Ma trận đánh giá CĐR của học phần
Các CĐR của học phần |
Mức năng lực |
Điểm chuyên cần (trọng số 20%) |
Điểm quá trình (trọng số 30%)
|
Điểm cuối kỳ (trọng số 50%)
|
CLO1 |
2 |
X |
X |
X |
CLO2 |
2 |
X |
X |
X |
CLO 3 |
2 |
X |
X |
X |
CLO 4 |
2 |
X |
X |
X |
CLO 5 |
2 |
X |
X |
X |
CLO6 |
2 |
X |
X |
X |
CLO7 |
2 |
X |
|
|
CLO8 |
1 |
X |
|
|
CLO9 |
1 |
X |
|
|
Lưu ý: Trọng số đánh giá hiện đang áp dụng
< >Đối với bậc đại học: 20% chuyên cần; 30% quá trình và 50% cuối kỳ;Đối với bậc thạc sĩ: 20% chuyên cần; 20% quá trình và 60% cuối kỳ;Rubric 1: Đánh giá chuyên cần
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Giỏi (8,5 – 10) |
Khá (7,0 – 8,4) |
Trung bình (5,5 – 6,9) |
Trung bình, yếu (4,0 – 5,4) |
Kém (< 4,0) |
Tham dự các buổi học lý thuyết và thảo luận |
70 |
Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thảo luận |
Tham dự chỉ đạt khoảng 90% - 99% các buổi học lý thuyết và thảo luận |
Tham dự chỉ đạt khoảng 80% - 89% các buổi học lý thuyết và thảo luận |
Tham dự 50% – 79% các buổi học lý thuyết và thảo luận |
Tham dự dưới <50% các buổi học lý thuyết và thảo luận |
Thái độ học giờ lý thuyết và thảo luận |
30 |
Tích cực phát biểu xây dựng bài. |
Tương đối tích cực phát biểu xây dựng và có tinh thần xung phong trả lời câu hỏi tuy nhiên chất lượng câu trả lời chưa cao. |
Rất ít phát biểu xây dựng bài và xung phong trả lời câu hỏi. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Thường trả lời chưa tốt |
Không phát biểu xây dựng và xung phong trả lời câu hỏi. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Thường trả lời chưa tốt |
Chỉ tham dự lớp học nhưng không tham gia phát biểu, xung phong làm trả lời câu hỏi. Không hiểu bài và không trả lời được câu hỏi liên quan đến bài cũ. Làm việc riêng trong giờ học. đi học muộn. |
Rublic 2: Đánh giá bài tiểu luận
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Giỏi (8,5-10) |
Khá ( 7,0-8,4) |
Trung bình (5,5-6,9) |
Trung bình yếu (4,0-5,4) |
Kém <4,0 |
Bài tiểu luận 1 |
50 |
Trả lời đúng 85-100% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng 70-84% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng 55-69% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng 40-54% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng dưới 40% yêu cầu của bài tiêu luận |
Bài tiểu luận 2 |
50 |
Trả lời đúng 85-100% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng 70-84% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng 55-69% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng 40-54% yêu cầu của bài tiêu luận |
Trả lời đúng dưới 40% yêu cầu của bài tiêu luận |
* Điểm giữa kỳ
Điểm giữa kỳ = Điểm Rublic 3 x 0,7 + điểm Rublic 4 x 0,3
Rubric 3: Đánh giá giữa kỳ
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Giỏi (8,5 – 10) |
Khá (7,0 – 8,4) |
Trung bình (5,5 – 6,9) |
Trung bình, yếu (4,0 – 5,4) |
Kém < 4,0 |
Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm |
70% |
Nắm vững những kiến thức nền tảng từ. Vận dụng thành thạo các kiến thức đó để giải quyết các vấn đề |
Nắm vững những kiến thức nền tảng từ. Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề |
Nắm được những kiến thức nền tảng từ. Khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề còn hạn chế |
Nắm được ít kiến thức nền tảng từ. Khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề còn yếu |
Chưa nắm kiến thức nền tảng từ. Chưa có khả năng vận dụng các kiến thức của môn để giải quyết các vấn đề. |
Rubric 4: Đánh giá thực hành
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Giỏi (8,5 – 10) |
Khá (7,0 – 8,4) |
Trung bình (5,5 – 6,9) |
Trung bình, yếu (4,0 – 5,4) |
Kém < 4,0 |
Đánh giá kết quả thực hành |
30% |
Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiêm, cách pha chế môi trường cơ bản, có kết quả nhuộm Gram đạt >85% theo yêu cầu. |
Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiêm, cách pha chế môi trường cơ bản, có kết quả nhuộm Gram đạt 70-84% theo yêu cầu. |
Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiêm, cách pha chế môi trường cơ bản, có kết quả nhuộm Gram đạt 55-69% theo yêu cầu. |
Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiêm, cách pha chế môi trường cơ bản, có kết quả nhuộm Gram đạt 40-54% theo yêu cầu. |
Biết sử dụng các dụng cụ thí nghiêm, cách pha chế môi trường cơ bản, có kết quả nhuộm Gram đạt <40% theo yêu cầu. |
* Điểm cuối kỳ
Điểm cuối kỳ = điểm Rublic 5 x 1,0
Rubric 5: Bài thi hết môn
Tiêu chí |
Trọng số (%) |
Giỏi (8,5 – 10) |
Khá (7,0 – 8,4) |
Trung bình (5,5 – 6,9) |
Trung bình, yếu (4,0 – 5,4) |
Kém < 4,0 |
Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm |
100 |
Nắm vững những kiến thức nền tảng từ. Vận dụng thành thạo các kiến thức đó để giải quyết các vấn đề |
Nắm vững những kiến thức nền tảng từ. Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề |
Nắm được những kiến thức nền tảng từ. Khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề còn hạn chế |
Nắm được ít kiến thức nền tảng từ. Khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề còn yếu |
Chưa nắm kiến thức nền tảng của môn học. |
VIII.