Chào mừng bạn đến với website: Thạc sĩ Vi Đại Lâm
Chuyên trang website cá nhân - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Rèn nghề 1- Kỹ năng cơ bản trong phòng thí nghiệm

 

 

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

----------------------------

 

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

           Học phần:  Rèn nghề 1- Kỹ năng cơ bản trong phòng thí nghiệm

Mã số: SPR511

Số tín chỉ: 01

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

 

Thái Nguyên, 2022

Text Box: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊNTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN            Học phần:  Rèn nghề 1- Kỹ năng cơ bản trong phòng thí nghiệmMã số: SPR511Số tín chỉ: 01Trình độ đào tạo: Đại họcNgành đào tạo: Công nghệ thực phẩmThái Nguyên, 2022 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Thái Nguyên, ngày     tháng     năm 2022

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH:

 

I. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Rèn nghề 1: Kỹ thuật phân tích thành phần thực phẩm

- Tên tiếng Anh: Skilled Practice 1:  Food Analysis Techniques

- Mã học phần: SPR521

- Số tín chỉ: 01

- Module:  

- Điều kiện tham gia học phần:

< >Học phần tiên quyết:  Học phần học trước: Học phần song hành: - Phân bố thời gian: 1 (0/30/0)

 

- Học kỳ: 6

- Học phần thuộc khối kiến thức:

Cơ bản □

Cơ sở ngành □

Chuyên ngành □

Bổ trợ □

Bắt buộc □

Tự chọn □

Bắt buộc □

Tự chọn □

Bắt buộc x

Tự chọn □

Bắt buộc □

Tự chọn □

               

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh     □        Tiếng Việt  x

II. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:

< >Họ và tên: Đinh Thị Kim HoaChức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩĐịa chỉ liên hệ: Khoa CNSH-CNTP, trường ĐH Nông Lâm Thái NguyênĐiện thoai, email: 0983844268   Email: dinhthikimhoa@tuaf.edu.vnCác hướng nghiên cứu: Biến đổi hoá sinh trong quá trình bảo quản, chế biến các sản phẩm thực phẩm; Tách chiết và nghiên cứu hoạt tính của các hoạt chất tự nhiên có trong nguyên liệu thực phẩm, thảo dược; Các kỹ thuật phân tích hoá sinh; Phát triển sản phẩm thực phẩm; Họ và tên: Vi Đại LâmChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩBộ môn: Công nghệ thực phẩmKhoa: CNSH-CNTPĐiện thoại: 0968010313Email: vidailam@tuaf.edu.vn

 

< >Link hồ sơ khoa học:  https://mysite.tuaf.edu.vn/vidailamTóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ sinh học năm 2011 tại Trường Đại học Khoa học tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ sinh học tại Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Các hướng nghiên cứu chính: Công nghệ sinh học và ứng dụng.

Mục tiêu (Goals)

Mô tả (Goal description)

Chuẩn đầu ra CTĐT

Trình độ năng lực

 

CO1

Vận dụng được nguyên lý và kiến thức chuyên môn nghề nghiệp

trong bảo quản, chế biến thực phẩm

1

1

CO2

Khả năng sử dụng thiết bị vô trùng, thiết bị phân tích

2

2

CO3

Khả năng làm thí nghiệm theo nhóm

1

 

V. Chuẩn đầu ra học phần

Mục tiêu học phần

Chuẩn đầu ra HP

Mô tả chuẩn đầu ra

(sau khi học xong học phần này, người học cần đạt được)

Chuẩn đầu ra CTĐT

Mức năng lực

 

CO1

CLO 1

Nắm được những chỉ tiêu, thông số, đối tượng, hóa chất, mẫu vật cơ bản thường gặp trong phòng thí nghiệm

1

1

CO2

CLO 2

Vận hành được thiết bị vô trùng, thiết bị phân tích

2

2

CO3

CLO 3

Thực hiện được các kỹ thuật trong chuỗi hoạt động thí nghiệm theo nhóm

7

1

 

Lưu ý: Mức năng lực được đánh giá theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).

 Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên)

Mã học phần

Tên học phần

Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT

PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLOn

SPR511 

RN1: Kỹ năng cơ bản trong phòng thí nghiệm

1

2

-

-

-

-

1

-

-

Lưu ý: Các mức độ đóng góp theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).

 

 

Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần

Nội dung

Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần

 

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5

CLOn

Bài 1: Làm quen phòng thí nghiệm

1

-

1

-

-

-

Bài 2: Vận hành thiết bị vô trùng, thiết bị phân tích

1

2

1

-

-

-

Bài 3: Phân tích mẫu thực phẩm

1

2

1

-

-

-

 

  Ghi chú: Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần  theo các mức độ thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).

 

  6.3. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung

Số tiết

Chuẩn đầu ra HP

Trình độ năng lực

Phương pháp dạy học

Phương pháp đánh giá

Địa điểm Địa điểm giảng dạy

Bài 1: Làm quen phòng thí nghiệm

1. Mẫu thực phẩm

2. Dụng cụ thí nghiệm

3. Thiết bị thí nghiệm

4. Bao gói mẫu thực phẩm

10

CLO1

CLO3

1;3

Thực hành, phát vấn

R1, R2, R3

 

Bài 2: Vận hành thiết bị vô trùng, thiết bị phân tích

25

CLO1

CLO2

CLO3

1;2;3

 

 

 

2.1. Khử trùng môi trường, nuôi cấy, phân lập

 

5

 

 

Thực hành, phát vấn

R1, R2, R3

 

2.2. Xác định CFU

 

10

 

2.3. Đánh giá mức độ nhiễm vi sinh vật chỉ thị

10

 

Bài 3: Phân tích mẫu thực phẩm

25

CLO1

CLO3

C1; C3

Thực hành, phát vấn

R1, R2, R3

 

3.1. Rèn các thao tác trong phòng thí nghiệm hoá sinh cơ bản

5

 

 

 

 

 

3.2. Rèn các thao tác chuẩn độ

10

 

3.3.  Rèn các thao tác phân tích hoá sinh dựa trên phản ứng tạo màu, xử lý kết quả

10

 

3.4. Rèn các thao tác với kỹ thuật sắc ký, tính toán kết quả

 

VII. Đánh giá và cho điểm

1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần

            Ma trận đánh giá CĐR của học phần

Các CĐR của

học phần

Mức năng lực

Chuyên cần (20%)

Giữa kỳ

(30%)

Cuối kỳ

(50 %)

CLO1

1

x

x

x

CLO2

2

x

x

x

CLO3

1

x

x

x

 

 

2. Rubric đánh giá học phần

Rubric 1: Đánh giá chuyên cần

TIÊU CHÍ

TRỌNG SỐ (%)

 

Giỏi

(8,5-10)

Khá

(7,0-8,4)

TRUNG BÌNH

(5,5-6,9)

TRUNG BÌNH YẾU

(4,0-5,4)

 

KÉM

<4,0

Đi học đều

50

> 95%

> 90%

> 85%

> 80%

 

< 80%

Ý thức học tập

10

Tập trung, tham gia trên lớp

Tập trung, giữ trât tự

Giữ trật tự, Chưa tập trung

Nói chuyện riêng

 

Không tập trung, mất trật tự

Tham gia rèn nghề

40

Rất tích cực

Tích cực

Trung bình

Trung bình

Không tham gia

 

Rubric 2: Đánh giá giữa kỳ

TIÊU CHÍ

TRỌNG SỐ 9%)

 

TỐT

(8,5-10)

KHÁ

(7,0-8,4)

TRUNG BÌNH

(5,5-6,9)

TRUNG BÌNH YẾU

(4,0-5,4)

 

KÉM

<4,0

Điểm bài thu hoạch rèn nghề

100

8,5 - 10

7,0 – 8,4

5,5 – 6,9

4,0 – 5,4

 

<4,0

 

Rubric 3: Đánh giá cuối kỳ

TIÊU CHÍ

TRỌNG SỐ

 

TỐT

(8,5-10)

KHÁ

(7,0-8,4)

TRUNG BÌNH

(5,5-6,9)

TRUNG BÌNH YẾU

(4,0-5,4)

KÉM

<4,0

Điểm bài kiểm tra tay nghề

100

Thực hiện thành thạo các thao tác ngay lần đầu thực hiện, tính toán kết quả chính xác.

Thực hiện khá thành thạo các thao tác, có thể bị nhầm lẫn tối đa 2 thao tác, biết cách điều chỉnh khi sai, tính toán kết quả chính xác.

Thực hiện tốt thao tác, có thể nhầm tối đa 3 thao tác, biết cáh sửa, tính toán kết quả có thể nhầm lẫn lỗi nhỏ và biết sửa lại.

Thực hiện đúng nhưng chưa thành thạo các thao tác ngay lần đầu thực hiện, tính toán kết quả không hoàn toàn chính xác.

Làm sai thao tác, không biết cách tính toán kết quả.

 

*Đánh giá chuyên cần

     Điểm chuyên cần = Trung bình trọng số của các Rubric đánh giá chuyên cần (nếu có nhiều hơn 1 Rubric). Ví dụ, điểm chuyên cần sẽ được đánh giá theo Rubric 1

* Đánh giá quá trình

 Điểm quá trình = Trung bình trọng số của các Rubric đánh giá quá trình (nếu có nhiều hơn 1 Rubric). Ví dụ, điểm quá trình sẽ được đánh giá theo Rubric 2,3

* Đánh giá cuối kỳ

Điểm cuối kỳ = Trung bình trọng số của các Rubric đánh giá cuối kỳ (nếu có nhiều hơn 1 Rubric). Ví dụ, điểm cuối kỳ sẽ được đánh giá theo Rubric 4...

 

VIII. Tài liệu học tập (ghi rõ mã số của thư viện nếu có)

1. Giáo trình: Nguyễn Thị Hiền;Phạm Thị Trân Châu;Phùng Gia Tưởng (1997) Thực hành hóa sinh học, Nhà xuất bản:Giáo Dục

Link:

2. Tài liệu tham khảo:

          1) Nguyễn Văn Mùi (2001) Thực hành hóa sinh học - Phần 1, Nhà xuất bản: Đại học Quốc Gia Hà Nội

Link: http://thuvien.tuaf.edu.vn/Chi-tiet/thuc-hanh-hoa-sinh-hoc-phan-1-10622.html

          2)  Lương Ngọc Khuê (2017) Hướng dẫn thực hành kỹ thuật xét nghiệm vi sinh lâm sàng, Nhà xuất bản: Y học.

Link: http://thuvien.tuaf.edu.vn/Chi-tiet/huong-dan-thuc-hanh-ky-thuat-xet-nghiem-vi-sinh-lam-sang-19329.html

          3) Nguyễn Tiến Dũng, Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật trong thực phẩm, Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

Link: http://thuvien.tuaf.edu.vn/Chi-tiet/phuong-phap-kiem-nghiem-vi-sinh-vat-trong-thuc-pham-1497.html

 

IX. Hình thức tổ chức dạy học

Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học của học phần (tiết)

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

Bài 1: Cách lấy mẫu

 

5

 

5

Bài 2: Phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong mẫu thực phẩm

 

10

 

10

Bài 3: Phân tích các chỉ tiêu hóa sinh trong mẫu thực phẩm

 

15

 

15

Tổng

 

30

 

30

 

X. Cơ chế giải đáp thắc mắc, trả lời các câu hỏi của người học liên quan đến học phần; phản hồi của người học với kết quả chấm điểm học phần.

Mọi thắc mắc của người học liên quan đến học phần được giảng viên trả lời, chia sẻ công khai trên lớp hoặc nhóm zalo của lớp.

Mọi thắc mắc về điểm thi/kiểm tra của SV được trình bày trong đơn xin phúc khảo lên phòng Quản lý chất lượng để được xem xét xử lý kịp thời.

XI. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy

- Giảng dạy sử dụng power point

- Trao đổi thêm qua zalo group của lớp

XII. Kết nối doanh nghiệp, chuyên gia tham gia giảng dạy (nếu có)

XIII. Yêu cầu của giảng viên về cơ sở vật chất để giảng dạy học phần

Mọi yêu cầu của GV để triển khai tốt học phần đều được đáp ứng.

 

TRƯỞNG KHOA

 

 

 

 

TS. Lương Hùng Tiến

P. Trưởng Bộ môn

 

 

 

 

Nguyễn Văn Bình

 

GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

 

 

 

 

Vi Đại Lâm

XIII. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết (hàng năm)

 

Lần 1:

- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: ngày .. tháng ..    năm..

- Lý do cập nhật, bổ sung

<Người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Bộ môn:

Lần 2: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: ngày    tháng    năm

 

- Lý do cập nhật, bổ sung

<Người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Bộ môn:

Lần …:

 

<Người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Bộ môn: