Chào mừng bạn đến với website: Thạc sĩ Vi Đại Lâm
Chuyên trang website cá nhân - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Rèn nghề 2: Quy trình chế biến Thực phẩm

 

 

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

----------------------------

 

 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

      Học phần:  Rèn nghề 2: Quy trình chế biến Thực phẩm

Mã số: SPR522

Số tín chỉ: 02

          Trình độ đào tạo: Đại học

                          Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

 

Thái Nguyên, 2022

Text Box: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊNTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN       Học phần:  Rèn nghề 2: Quy trình chế biến Thực phẩmMã số: SPR522Số tín chỉ: 02   	Trình độ đào tạo: Đại học         		Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩmThái Nguyên, 2022 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Thái Nguyên, ngày     tháng     năm 2022

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH:

 

I. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: RN2: Quy trình chế biến Thực phẩm

- Tên tiếng Anh: Skilled Practice 2: Food processing process

- Mã học phần: SPR522

- Số tín chỉ: 2

- Module:

- Điều kiện tham gia học phần:

< >Học phần học trước: CTP331- Công nghệ chế biến chè, cà phê; CSM331- Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoHọc phần tiên quyết:  Học phần song hành:  - Học phần thuộc khối kiến thức:

 

Cơ bản □

Cơ sở ngành □

Chuyên ngành

Bổ trợ □

Bắt buộc □

Tự chọn □

Bắt buộc □

Tự chọn □

Bắt buộc □

Tự chọn

Bắt buộc □

Tự chọn □

               

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh     □        Tiếng Việt 

II. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:

< >Họ và tên: Vi Đại LâmChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩBộ môn: Công nghệ thực phẩmKhoa: CNSH-CNTPĐiện thoại: 0968010313Email: vidailam@tuaf.edu.vn

 

< >Link hồ sơ khoa học:  https://mysite.tuaf.edu.vn/vidailamTóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ sinh học năm 2011 tại Trường Đại học Khoa học tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ sinh học tại Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Các hướng nghiên cứu chính: Công nghệ sinh học và ứng dụng.

Mục tiêu

học phần

Mô tả mục tiêu

 

Chuẩn đầu ra CTĐT

Mức năng lực

 

CO1

Khả năng xử lý, chế biến bột nguyên liệu

2

3

CO2

Khả năng đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm (bánh)

2

3

CO3

Kỹ năng trong sản xuất một vài loại bánh thường gặp

2

3

 

Lưu ý: Mức năng lực được đánh giá theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).

 

V. Chuẩn đầu ra học phần (n= 4 – 6 chuẩn đầu ra)

Mục tiêu học phần

Chuẩn đầu ra HP

Mô tả chuẩn đầu ra

(sau khi học xong học phần này, người học cần đạt được)

Chuẩn đầu ra CTĐT

Mức năng lực

 

CO1

CLO 1

Vận hành được các thiết bị khuấy trộn, chia bột, lò nướng, máy ép,…

2

3

CO2

CLO 2

Có khả năng đánh giá được chất lượng của bánh theo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm

2

3

CO3

CLO 3

Có khả năng sản xuất bánh thành công trong điều kiện thực tế sản xuất

2

3

 

Lưu ý: Mức năng lực được đánh giá theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).

 

 Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên)

Mã học phần

Tên học phần

Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT

PLO1

PLO2

PLO3

PLO4

PLO5

PLO6

PLO7

PLO8

PLOn

SPR522

RN2

-

3

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Các mức độ đóng góp theo thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).

 

 

Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần

Nội dung

Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần

 

CLO1

CLO2

CLO3

CLO4

CLO5

CLOn

Bài 1: Làm quen phòng thí nghiệm

3

3

3

-

-

-

Bài 2: Vận hành thiết bị sản xuất

-

3

-

-

-

-

Bài 3: Phân tích mẫu thực phẩm

-

-

3

-

-

-

 

  Ghi chú: Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần  theo các mức độ thang Bloom (1= Nhớ; 2= Hiểu; 3= Ứng dụng; 4= Phân tích; 5= Đánh giá; 6= Sáng tạo).

 

  VI. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung

Số tiết

Chuẩn đầu ra HP

Mức năng lực

Phương pháp giảng dạy

Phương pháp đánh giá

(theo các Rubric)

Địa điểm giảng dạy

Bài 1: Làm quen phòng thí nghiệm

5

CLO1

CLO2

CLO3

3

Thực hành thao tác tại phòng thí nghiệm

R1,R2,R3

 

Bài 2: Vận hành thiết bị sản xuất

30

CLO2

3

Thực hành thao tác tại phòng thí nghiệm

R1,R2,R3

 

Bài 3: Phân tích mẫu thực phẩm

25

CLO3

3

Thực hành thao tác tại phòng thí nghiệm

R1,R2,R3

 

 

 

VII. Đánh giá và cho điểm

1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần

            Ma trận đánh giá CĐR của học phần

Các CĐR của

học phần

Mức năng lực

Chuyên cần (20%)

Giữa kỳ

(30%)

Cuối kỳ

(50 %)

CLO1

2

x

x

 

CLO2

3

x

x

 

CLO3

2

x

x

x

 

Lưu ý: Trọng số đánh giá hiện đang áp dụng

< >Đối với bậc đại học: 20% chuyên cần; 30% quá trình và 50% cuối kỳ;Đối với bậc thạc sĩ: 20% chuyên cần; 20% quá trình và 60% cuối kỳ;

TIÊU CHÍ

TRỌNG SỐ

 

Giỏi

(8,5-10)

Khá

( 7,0-8,4)

TRUNG BÌNH

(5,5-6,9)

TRUNG BÌNH YẾU

(4,0-5,4)

KÉM

<4,0

(%)

 

 

 

Đi học đều

80

> 95%

> 90%

> 85%

> 80%

 

< 80%

Ý thức học tập

10

Tập trung, tham gia trên lớp

Tập trung, giữ trât tự

Giữ trật tự, Chưa tập trung

Nói chuyện riêng

 

Không tập trung, mất trật tự

Tham gia thực hành

10

Rất tích cực

Tích cực

Trung bình

Trung bình

Không tham gia

 

Rubric 2: Đánh giá giữa kỳ

TIÊU CHÍ

TRỌNG SỐ

 

TỐT

(8,5-10)

KHÁ

( 7,0-8,4)

TRUNG BÌNH

(5,5-6,9)

TRUNG BÌNH YẾU

(4,0-5,4)

 

KÉM

<4,0

 

(%)

     

 

 

 

Điểm bài thu hoạch thực hành

100

8,5 - 10

7,0 – 8,4

5,5 – 6,9

4,0 – 5,4

 

<4,0

 

Rubric 3: Đánh giá cuối kỳ

TIÊU CHÍ

TRỌNG SỐ

 

TỐT

(8,5-10)

KHÁ

( 7,0-8,4)

TRUNG BÌNH

(5,5-6,9)

TRUNG BÌNH YẾU

(4,0-5,4)

 

KÉM

<4,0

 

(%)

     

 

 

 

Điểm bài kiểm tra vấn đáp

100

8,5 - 10

7,0 – 8,4

5,5 – 6,9

4,0 – 5,4

 

<4,0

Rubric 4: Đánh giá thực hành

TIÊU CHÍ

TRỌNG SỐ

 

TỐT

(8,5-10)

KHÁ

( 7,0-8,4)

TRUNG BÌNH

(5,5-6,9)

TRUNG BÌNH YẾU

(4,0-5,4)

KÉM

<4,0

 

(%)

     

 

 

 

Tham gia thực hành

100

Rất tích cực

Tích cực

Trung bình

Trung bình

 

Không tham gia

VIII. Giáo trình/ tài liệu tham khảo

1. Giáo trình:

Kim Phượng (2006) Các món chè và bánh truyền thống - 99 món chè và bánh phổ thông, Nhà xuất bản: Phụ Nữ

Link: http://thuvien.tuaf.edu.vn/Chi-tiet/cac-mon-che-va-banh-truyen-thong-99-mon-che-va-banh-pho-thong-5591.html

Nguyễn Thị Thanh Nhàn;Nguyễn Thu Dung (2003) Bánh tây phương, Nhà xuất bản: Văn hóa thông tin.

Link:

2. Tài liệu tham khảo:

          1) Nguyễn Văn Mùi (2001) Thực hành hóa sinh học - Phần 1, Nhà xuất bản: Đại học Quốc Gia Hà Nội

Link: http://thuvien.tuaf.edu.vn/Chi-tiet/thuc-hanh-hoa-sinh-hoc-phan-1-10622.html

          2)  Lương Ngọc Khuê (2017) Hướng dẫn thực hành kỹ thuật xét nghiệm vi sinh lâm sàng, Nhà xuất bản: Y học.

Link: http://thuvien.tuaf.edu.vn/Chi-tiet/huong-dan-thuc-hanh-ky-thuat-xet-nghiem-vi-sinh-lam-sang-19329.html

          3) Nguyễn Tiến Dũng, Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật trong thực phẩm, Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

Link: http://thuvien.tuaf.edu.vn/Chi-tiet/phuong-phap-kiem-nghiem-vi-sinh-vat-trong-thuc-pham-1497.html

IX. Hình thức tổ chức dạy học

Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học của học phần (tiết)

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

Bài 1: Làm quen phòng thí nghiệm

 

5

 

5

Bài 2: Vận hành thiết bị sản xuất

 

30

 

30

Bài 3: Phân tích mẫu thực phẩm

 

25

 

25

Tổng

 

60

 

60

 

 

X. Cơ chế giải đáp thắc mắc, trả lời các câu hỏi của người học liên quan đến học phần; phản hồi của người học với kết quả chấm điểm học phần.

Mọi thắc mắc của người học liên quan đến học phần được giảng viên trả lời, chia sẻ công khai trên lớp hoặc nhóm zalo của lớp.

Mọi thắc mắc về điểm thi/kiểm tra của SV được trình bày trong đơn xin phúc khảo lên phòng Quản lý chất lượng để được xem xét xử lý kịp thời.

XI. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy

- Giảng dạy sử dụng power point

- Trao đổi thêm qua zalo group của lớp

XII. Kết nối doanh nghiệp, chuyên gia tham gia giảng dạy (nếu có)

XIII. Yêu cầu của giảng viên về cơ sở vật chất để giảng dạy học phần

Mọi yêu cầu của GV để triển khai tốt học phần đều được đáp ứng.

 

TRƯỞNG KHOA

 

 

 

 

TS. Lương Hùng Tiến

P. Trưởng Bộ môn

 

 

 

 

Nguyễn Văn Bình

 

GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

 

 

 

 

Vi Đại Lâm

XIII. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết (hàng năm)

 

Lần 1:

- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: ngày .. tháng ..    năm..

- Lý do cập nhật, bổ sung

<Người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Bộ môn:

Lần 2: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: ngày    tháng    năm

 

- Lý do cập nhật, bổ sung

<Người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Bộ môn:

Lần …:

 

<Người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

 

Trưởng Bộ môn: